ĐÁNH GIÁ NHU CẦU CỦA HỌC SINH
1. Bạn có biết tại
sao khi trời nóng thanh ray lại tăng chiều dài?
2.Theo bạn tạo sao
khi chế tạo đuôi bong đèn điên ta phải để khoảng hở ở chỗ hai vật nối đầu
nhau
3. Tại sao ta phải
tạo vòng uốn trên các ống dẫn dài như ở đường ống dẫn khí hay chất lỏng?
4. Theo bạn những
hiện tượng trên là hiện tượng gì, tại sao lại có những hiện tượng đó, và cơ chế
của nó ra sao?
5. Bạn có nghe hiện
tượng nở vì nhiệt chưa? Cho ví dụ.
6. Ngoài chất rắn thì chất lỏng và chất khí có hiện tượng
giãn nở vì nhiệt không? Nở nhiều hay ít?
7. Theo bạn hiện
tượng nở vì nhiệt có lợi hay có hại?
8. Bạn hãy cho một
vài ví dụ về hiện tượng nở vì nhiệt có lợi, có hại.
9. Bạn hãy cho một
vài ví dụ ứng dụng hiện tượng nở vì nhiệt trong kĩ thuật.
PHIẾU TỰ ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN
Nội dung
đánh giá
|
Điểm
|
Đánh giá của
GV
|
Đánh giá của
học sinh
|
|
1. Tham gia đầy đủ các buổi học
|
Đầy đủ
|
15
|
||
Thường xuyên
|
10
|
|||
Vài buổi
|
5
|
|||
Không tham gia
|
0
|
|||
2. Đóng góp ý kiến
|
Đầy đủ
|
15
|
||
Thường xuyên
|
10
|
|||
Vài lần
|
5
|
|||
Không tham gia
|
0
|
|||
3. Ý tưởng sáng tạo
|
Hay
|
20
|
||
Thỉnh thoảng
|
10
|
|||
Không bao giờ
|
0
|
|||
4. Hoàn thành công việc
|
Đúng thời gian
|
15
|
||
Thỉnh thoảng
|
10
|
|||
Không
|
0
|
|||
5. Chất lượng công việc
|
Tốt
|
20
|
||
khá
|
10
|
|||
Trung bình
|
5
|
|||
6. Vai trò trong nhóm
|
Nhóm trưởng
|
15
|
||
Thành viên
|
10
|
Xếp loại:
·
Tốt: 80 – 100 điểm
·
Khá: 60 – 79 điểm
·
Trung bình: 40 – 59 điểm
·
Yếu: Dưới 39 điểm
HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM SẢN
PHẨM
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
|
ĐIỂM SỐ
|
ĐÁNH GIÁ CỦA BẠN BÈ
|
ĐÁNH GIÁ CỦA GV
|
NHẬN XÉT
|
NỘI
DUNG
|
40
|
|
|
|
ü Tóm tắt rõ ràng, đúng nội dung bài học
ü Sử dụng bộ câu hỏi định hướng
ü Liên hệ thực tế
|
20
10
10
|
|
|
|
CÁCH TRÌNH BÀY
|
40
|
|
|
|
ü Tiêu đề và biểu tượng
ü Tên bài học
ü Đồ họa (hỗ trợ bài dạy)
ü Tranh ảnh, video, cip
ü Sáng tạo, phát cách
ü Trình bày đẹp, logic
|
5
5
5
5
5
5
10
|
|
|
|
CÁCH TỔ CHỨC
|
20
|
|
|
|
ü Đúng chính tả
ü Đúng ngữ pháp
ü Có sự liên kết giữa các nội dung
|
5
5
10
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
|
|
|
|
XẾP LOẠI
|
|
|
|
|
NHẬN XÉT CHUNG
|
|
|
|
|
Tốt: 80 – 100 đ Trung bình:
50 – 65 đ
Khá: 66 – 79 đ Chưa đạt:
0 – 49 đ
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ ẤN
PHẨM
Y
|
4
|
3
|
2
|
1
|
Nội dung
|
Đầy đủ thông
tin cần thiết và một vài thông tin liên quan bài học
Trình bày ngắn
gọn, cơ bản, đầy đủ nội dung chính bài
|
Có hầu hết
thông tin cần thiết và một vài thông tin cần thiết
Trình bày ngắn
gọn, cơ bản một số một dung bài
|
Có một số
thông tin cần thiết và một vài thông tin cần thiết
Trình bày rất
ít nội dung bài
|
Có rất ít
thông tin cần thiết
Không có nội
dung bài dạy
|
Cách viết
|
Câu văn rõ
ràng hoàn chỉnh, rành mạch.
Viết đúng
chính tả, ngữ pháp.
|
Phần lớn các
câu văn hoàn chỉnh.
Phần lớn viết
đúng chính tả, ngữ pháp.
|
Có một vài câu
văn hoàn chỉnh.
Một số câu viết
sai chính tả làm ảnh hưởng đến nội dung của câu.
|
Có nhiều câu
văn không hoàn chỉnh
Có nhiều lỗi
chính tả làm ảnh hưởng nội dung của đoạn.
|
Cách trình bài
|
Trình bày hấp
dẫn, sắp xếp thông tin hợp lí
|
Trình bày hợp
lí và hoàn chỉnh.
|
Trình bày hợp
lí chưa hoàn chỉnh lắm.
|
Trình bày
không hợp lí và chưa hoàn chỉnh.
|
Sơ đồ, hình ảnh
|
Phù hợp với
bài văn, kết hợp chữ với hình ảnh sao cho hợp lí.
|
Phù hợp với
bài văn nhưng có quá nhiều hay chỉ có 2 tới 3
hình ảnh.
|
Hình ảnh không
phù hợp với bài văn, hoặc có quá nhiều hay quá ít hình ảnh.
|
Không phù hợp
với bài văn.
|
Hình thức
|
Sản phẩm đẹp mắt,
có logo hay tiêu đề dễ nhớ thu hút người xem. Nội dung trình bày bắt mắt.
|
Sản phẩm chưa
đầu tư nhiều. Nội dung chưa thật sự nổi bậc.
|
Trình bày sơ
sài. Nội dung chưa rõ.
|
Trình bày quá
sơ sài. Nội dung không rõ.
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét